Thực đơn
Kỷ Devon Phân chiaHệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Bậc/ Kỳ | Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Than Đá | Mississippi | Tournai | trẻ hơn | |
Devon | Thượng/ Muộn | Famenne | 358.9 | 372.2 |
Frasne | 372.2 | 382.7 | ||
Giữa | Givet | 382.7 | 387.7 | |
Eifel | 387.7 | 393.3 | ||
Hạ/ Sớm | Ems | 393.3 | 407.6 | |
Praha | 407.6 | 410.8 | ||
Lochkov | 410.8 | 419.2 | ||
Silur | Pridoli | không xác định tầng động vật nào | già hơn | |
Phân chia kỷ Devon theo ICS năm 2017.[5] |
Kỷ Devon thường được chia thành các phân kỷ (thế) Tiền, Trung và Hậu Devon. Các tầng đá tương ứng với các phân kỷ này được gọi là các phần Hạ, Trung và Thượng Devon. Các tầng động vật từ trẻ nhất đến già nhất là:
Các tầng đá kỷ Devon là nơi chứa các mỏ dầu và hơi đốt tại một vài khu vực.
Thực đơn
Kỷ Devon Phân chiaLiên quan
Kỷ Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Kỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Kỷ lục và thống kê Giải vô địch bóng đá thế giới Kỷ Phấn Trắng Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 Kỷ băng hà (loạt tác phẩm hư cấu) Kỷ Tam Điệp Kỷ Than Đá Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá châu ÁTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ Devon http://www.mdgekko.com/devonian/index.html http://www.ucmp.berkeley.edu/devonian/devlife.html http://adsabs.harvard.edu/abs/2008Sci...322...64H http://jan.ucc.nau.edu/~rcb7/devpaleo.html http://www.nd.edu/~cneal/al375/Kimb_Geology.html //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18832639 //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.1161648 http://www.stratigraphy.org/ http://www.stratigraphy.org/gssp.htm http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-chart-ti...